-
Đá Aventurine
Thạch Aventurine Nguyên Tố: Đất, Nước Cung Hoàng Đạo: Ma Kết, Xử Nữ, Kim Ngưu, Song Ngư, Cự Giải, Thiên Yết Luân Xa/Chakra: Thứ 4 (Tim), Giá: 50,000 – 60,000đ Ý nghĩa: Cân bằng năng lượng Âm – Dương, kích hoạt và thanh tẩy tâm hồn, bảo vệ chống lại những “linh hồn xấu -
Đá Bloodstone
Thạch Huyết (Bloodstone) Nguyên Tố: Đất Cung Hoàng Đạo: Ma Kết, Xử Nữ, Kim Ngưu Luân Xa/Chakra: Thứ 1 (Gốc) Giá: 50,000đ Ý nghĩa: Màu xanh lá cây với đốm màu máu đỏ. Tinh thể giúp nâng cao ý thức của quá trình ra quyết định, sáng tạo và trực giác. Thanh tẩy -
Đá Carnelian
Thạch Carnelian Nguyên Tố: Lửa Cung Hoàng Đạo: Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã Luân Xa/Chakra: Thứ 1 (Gốc), thứ 2 (Xương cùng), thứ 3 (Búi mặt trời) Giá: 50,000 – 60,000đ Ý nghĩa: Tinh thể của lòng dũng cảm giúp tin tưởng vào bản thân. Bảo vệ, chống lại, khắc phục sự -
Đá Hematite
Thạch Hematite Nguyên Tố: Đất Cung Hoàng Đạo: Ma Kết, Xử Nữ, Kim Ngưu Luân Xa/Chakra: Thứ 1 (Gốc), thứ 3 (Búi mặt trời), thứ 6 (Mắt thứ 3) Giá: 50,000đ Ý nghĩa: Tinh thể đá của tâm hồn, giúp khắc phục suy nghĩ tiêu cực, cảm xúc và nâng cao lòng tự -
Đá Mã Não Xanh
Thạch Mã Não Xanh (Blue Lace Agate) Nguyên Tố: Nước Cung Hoàng Đạo: Song Ngư, Cự Giải, Thiên Yết Luân Xa/Chakra: Thứ 5 (Cổ họng) Giá: 50,000đ Ý nghĩa: Đa dạng về loại và màu sắc, cân bằng và hài hòa năng lượng Âm – Dương, Nhân – Quả. Mã não xanh giúp -
-
Đá Mặt Trăng
Thạch Moonstone Nguyên Tố: Khí Cung Hoàng Đạo: Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình Luân Xa/Chakra: Thứ 6 (Mắt thứ 3), thứ 7 (Vương miện) Giá: 50,000đ Ý nghĩa: Do kết nối của nó với mặt trăng, moonstone có thể giúp nâng tâm trí cho các lực lượng tự nhiên xung quanh. Đá -
Đá Thạch Anh Hồng
Thạch Anh Hồng (Rose Quartz) Nguyên Tố: Nước Cung Hoàng Đạo: Song Ngư, Cự Giải, Thiên Yết Luân Xa/Chakra: Thứ 4 (Tim/Phổi) Giá: 50,000 – 60,000đ Ý nghĩa: Tinh thể thạch anh hồng thể hiện tình yêu và hòa bình, dùng đa mục đích cho việc thanh tẩy. Rose Quartz có thể làm -
Đá Thạch Anh Khói
Thạch Anh Khói (Smoky Quartz) Nguyên Tố: Đất Cung Hoàng Đạo: Ma Kết, Xử Nữ, Kim Ngưu Luân Xa/Chakra: Thứ 1 (Gốc) Giá: 50,000 – 60,000đ Ý nghĩa: Xoa dịu các hình thức của suy nghĩ tiêu cực, xóa bỏ nguồn năng lượng xấu, hỗ trợ các vấn đề liên quan đến tình -
Đá Thạch Anh Ngọc
Thạch Anh Ngọc (Red Jasper) Nguyên Tố: Đất Cung Hoàng Đạo: Ma Kết, Xử Nữ, Kim Ngưu Luân Xa/Chakra: Thứ 1 (Gốc), thứ 2 (Xương cùng) Giá: 50,000 – 60,000đ Ý nghĩa: Màu đỏ của tinh thể giúp ổn định và thanh tẩy, bảo vệ, tăng tính nhẫn nại. Đá Thạch Anh NgọcRất -
Đá Thạch Anh Tím
Thạch Anh Tím (Amethyst) Nguyên Tố: Khí Cung Hoàng Đạo: Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình Luân Xa/Chakra: Thứ 6 (Con mắt thứ ba), thứ 7 (Vương miện) Giá: 50,000 – 60,000đ Ý nghĩa: Những viên tinh thể thạch anh màu tím đều có khả năng bảo vệ nhẹ nhàng, và mạnh mẽ -
Đá Thạch Anh Trắng
Thạch Anh Trắng (Clear Quartz) Nguyên Tố: Khí Cung Hoàng Đạo: Song Tử, Thiên Bình và Bảo Bình Luân Xa/Chakra: Tất cả Giá: 50,000 – 60,000đ Ý nghĩa: Tạo ra sự cân bằng giữa sáng và tối, biến đổi năng lượng tiêu cực. Khuyến khích lạc quan. Mang lại nguồn sáng tâm -
Đá Thạch Anh Vàng
Thạch Anh Vàng (Citrine) Nguyên Tố: Lửa Cung Hoàng Đạo: Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã Luân Xa/Chakra: Thứ 1 (Gốc), thứ 2 (Xương cùng), thứ 3 (Búi mặt trời) Giá: 50,000 – 60,000đ Ý nghĩa: Màu vàng hổ phách của tinh thể thạch anh giúp cân bằng và điều chỉnh, thông suốt