-
SIX OF WANDS – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
SIX OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Được nhiều người biết đến, chiến thắng, tiến bộ, tự tin Nghĩa ngược: Độc đoán, mất uy tín, thiếu tự tin, mất danh tiếng SIX OF WANDS – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT -
STRENGTH – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
STRENGTH – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Sức mạnh, can đảm, kiên nhẫn, kiểm soát, đồng cảm Nghĩa ngược: Yếu đuối, thiếu tự tin, thiếu khả năng tự kiềm chế STRENGTH – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Dưới bầu trời vàng dịu, một người -
TEMPERANCE – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
TEMPERANCE – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Cân bằng, điều độ, kiên nhẫn, mục đích, có ý nghĩa Nghĩa Ngược: Thiếu cân bằng, thái quá, thiếu tầm nhìn lâu dài TEMPERANCE – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Lá bài Temperance mang hình ảnh của -
TEN OF CUPS – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
TEN OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: hoà thuận, hôn nhân, hạnh phúc, liên kết Nghĩa ngược: sự mất phương hướng của các giá trị cá nhân , gia đình tan vỡ hoặc hôn nhân chia lìa TEN OF CUPS – Ý NGHĨA VÀ MÔ -
TEN OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
TEN OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Sự giàu có, thừa kế di sản, gia đình, nghỉ hưu Nghĩa ngược: thất bại tài chính, sự cô đơn, mất mát TEN OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Ten of -
TEN OF SWORDS – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
TEN OF SWORDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: bị đâm sau lưng, thất bại, khủng hoảng, sự phản bội, kết thúc, mất mát Nghĩa ngược: Phục hồi, tái sinh, sợ phá sản, kết thúc không thể tránh khỏi TEN OF SWORDS – Ý NGHĨA -
TEN OF WANDS – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
TEN OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: gánh nặng, trách nhiệm, công việc khó khăn, căng thẳng, thành tích Nghĩa ngược: tham công tiếc việc, trốn tránh trách nhiệm TEN OF WANDS – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Ten of -
THE CHARIOT – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
THE CHARIOT – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Có kiểm soát, sức mạnh ý chí, chiến thắng, quyết đoán, kiên định Nghĩa ngược: Thiếu kiểm soát và định hướng, hay gân hấn THE CHARIOT – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT The Chariot là lá -
THE DEATH – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
THE DEATH – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Kết thúc, khởi đầu, thay đổi, biến đổi, chuyển tiếp Nghĩa ngược: Kháng cự lại thay đổi, không thể tiến lên THE DEATH – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Trong lá bài, the Death đang cưỡi -
THE DEVIL – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
THE DEVIL – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Sự lệ thuộc, cám dỗ, tình dục, chủ nghĩa duy vật Nghĩa ngược: Tách rời, phá vỡ tự do, phục hồi sức mạnh THE DEVIL – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Lá bài the Devil miêu -
THE EMPEROR – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
THE EMPEROR – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Quyền lực, lãnh đạo, kết cấu, nền tảng vững chắc Nghĩa ngược: Thống trị, kiểm soát quá mức, cứng nhắc, không nhân nhượng THE EMPEROR – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT The Emperor là phần bổ -
THE EMPRESS – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
THE EMPRESS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Sự sinh nở, nữ tính, vẻ đẹp, tự nhiên, sung túc Nghĩa ngược: cản trở sáng tạo, phụ thuộc vào người khác THE EMPRESS – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT The Empress là Mẹ Trái Đất -
THE FOOL – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
THE FOOL – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Khởi đầu, ngây thơ, tự phát, tinh thần tự do Nghĩa ngược: Ngây thơ, khờ dại, liều lĩnh, mạo hiểm THE FOOL – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT The Fool được đánh số 0, con số -
THE HANGED MAN – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
THE HANGED MAN – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Sự trì hoãn, sự hạn chế, buông lỏng, hy sinh Nghĩa ngược: Khốn khổ, do dự, trì hoãn THE HANGED MAN – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Lá bài the Hanged Man mô tả một -
THE HERMIT – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
THE HERMIT – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: tìm kiếm linh hồn, xem xét nội tâm, cô đơn, tiềm thức mách bảo. Nghĩa ngược: sự cô lập, sự cô đơn, sự rút lui THE HERMIT – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Nhân vật the