-
ACE OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
ACE OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Biểu hiện, cơ hội tài chính mới, thịnh vượng Nghĩa ngược: Mất cơ hội, thiếu quy hoạch và tầm nhìn xa ACE OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Ace of Pentacles -
EIGHT OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
EIGHT OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Học nghề, giáo dục, chất lượng, sự tham gia Nghĩa ngược: cầu toàn, thiếu tham vọng, thiếu tập trung EIGHT OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Eight of Pentacles cho thấy -
FIVE OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
FIVE OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Cô lập, bất an, lo lắng, mất mát tài chính, nghèo đói Nghĩa ngược: Phục hồi sau thiệt hại tài chính, nghèo đói tinh thần FIVE OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI -
FOUR OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
FOUR OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: kiểm soát, ổn định, an ninh, sở hữu, bảo thủ Nghĩa ngược: Tham lam, vật chất, tự bảo vệ FOUR OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Four of Pentacles cho thấy -
KING OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
KING OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: An toàn, kiểm soát, quyền lực, kỷ luật, sự phong phú Nghĩa ngược: Có thẩm quyền, độc đoán, độc tài KING OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT King of Pentacles là -
KNIGHT OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
KNIGHT OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: hiệu quả, thói quen, bảo thủ, có phương pháp Nghĩa ngược: Lười biếng, chán nản, cảm thấy “mắc kẹt” KNIGHT OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Knight of Pentacles đại diện -
NINE OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
NINE OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Đền ơn đáp nghĩa, sang trọng, tự cung tự cấp, thành công tột bậc Nghĩa ngược: đầu tư quá mức, thất bại tài chính NINE OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT -
PAGE OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
PAGE OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Sư thể hiện, cơ hội tài chính, công việc mới Nghĩa ngược: Thiếu tiến bộ và thiếu kế hoạch, tập trung vào những mục tiêu ngắn hạn PAGE OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ -
QUEEN OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
QUEEN OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: thực tế, giản dị, an toàn, người mẹ. Nghĩa ngược: mất cân bằng trong công việc và gia đình QUEEN OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Queen of Pentacles mô tả -
SEVEN OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
SEVEN OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Tầm nhìn, sự kiên trì, lợi nhuận, phần thưởng, đầu tư Nghĩa ngược: Thiếu tầm nhìn dài hạn, thành công hạn chế SEVEN OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Seven of -
SIX OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
SIX OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: phóng khoáng, từ thiện, bố thí, sự thịnh vượng, chia sẻ sự giàu có Nghĩa ngược: Nợ nần, ích kỷ, từ thiện một chiều SIX OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT -
TEN OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
TEN OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Sự giàu có, thừa kế di sản, gia đình, nghỉ hưu Nghĩa ngược: thất bại tài chính, sự cô đơn, mất mát TEN OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Ten of -
THREE OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
THREE OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Làm việc theo nhóm, đáp ứng ban đầu, hợp tác, học tập Nghĩa ngược: Thiếu tinh thần đồng đội, không có kỹ năng THREE OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI TAROT Three -
TWO OF PENTACLES – Ý NGHĨA LÁ BÀI TAROT
TWO OF PENTACLES – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Cân bằng, khả năng thích ứng, khả năng quản lý thời gian Nghĩa ngược: Không có sự sắp xếp, tình trạng hỗn loạn tài chính TWO OF PENTACLES – Ý NGHĨA VÀ MÔ TẢ LÁ BÀI -
Ý Nghĩa Lá Bài Tarot Trong Bộ Pentacles
Bộ Pentacles (cũng được biết đến với tên Coins hoặc Disks) đại diện cho nguyên tố Đất. Ý nghĩa các lá bài trong bộ Pentacles bao trùm các khía cạnh vật chất của cuộc sống gồm công việc, kinh doanh, thương mại, tài sản, tiền bạc và những dạng sở